Hỏi một câu chỉ dốt chốc lát. Nhưng không hỏi sẽ dốt nát cả đời ''

Ngày 05 tháng 02 năm 2025

 » Kế hoạch » Kế hoạch năm

Tổ MG Lớn

Cập nhật lúc : 16:20 23/01/2019  
Kế hoạch năm 2018-2019

KH Năm học 2018 - 2019

PHÒNG GD&ĐTTXHƯƠNG THỦY

TRƯỜNG MN VÀNH KHUYÊN

 

Số:         /KH-MNVK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 
   

Thủy Bằng, ngày        tháng 9 năm 2018

 

KẾ HOẠCH

THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐỘ TUỔI: 5 - 6 TUỔI

NĂM HỌC: 2018 – 2019

 
   

 

Căn cứ vào Thông tư 28/2016/TT – BGDĐT ngày 30/12/2016 sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chương trình Giáo dục mầm non của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ vào tình hình thực tế của nhà trường và nhóm lớp;

Căn cứ vào khả năng của trẻ;

Trường mầm non Vành Khuyên xây dựng kế hoạch thực hiện chương trình giáo dục độ tuổi 5 – 6 tuổi như sau:

LĨNH VỰC

MỤC TIÊU

NỘI DUNG

 

 

 

 

 

 

 

PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT

A. Phát triển vận động

* Trẻ có cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi:

+ Cân nặng:

Trẻ trai: 15.9 – 27.1 kg

Trẻ gái: 15.3 – 27.8 kg

+ Chiều cao:

Trẻ trai: 106.1 – 125.8 cm

Trẻ gái: 104.9 – 125.4 cm

1. Trẻ thực hiện được các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp.

- Thực hiện đúng, thuần thục các động tác của bài thể dục theo hiệu lệnh hoặc theo nhịp bản nhạc/ bài hát. Bắt đầu và kết thúc động tác đúng nhịp.

2. Thể hiện kĩ năng vận động cơ bản các tố chất trong vận động.

 2.1. Giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động.

- Đi lên xuống trên ván dốc(dài 2m,rộng 0,3m) một đầu kê cao 0,3m.

- Không làm rơi vật đang đội trên đầu khi đi trên ghế thể dục.

- Đứng một chân và giữ thẳng người trong 10 giây.

2.2. Kiểm soát được vận động:

 - Đi/chạy thay đổi hướng vận động theo đúng hiệu lệnh( đổi hướng ít nhất 3 lần).

2.3. Phối hợp tay – mắt trong vận động:

- Bắt và ném bóng với người đối diện( khoảng cách 4m).

 Ném trúng đích đứng( xa 2m x cao 1,5m).

- Đi, đập và bắt được bóng nảy 4-5 lần liên tiếp.

 

 

 

2.4. Thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp:

- Chạy liên tục theo hướng thẳng 18m trong 10 giây.

- Trẻ biết chạy liên tục 150 m không hạn chế thời gian (CS13).

- Bò vòng qua 5-6 điểm dích dắc, cách nhau 1,5m theo đúng yêu cầu.

 

 

3. Thực hiện và phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay- mắt.

3.1 Thực hiện được các vận động:

- Uốn ngón tay, bàn tay; xoay cổ tay.

- Gập mở lần lượt từng ngón tay.

3.2 Phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay - mắt trong một số hoạt động.

-  Vẽ hình và sao chép các chữ cái, chữ số.

- Tự cài cởi được áo; xâu dây giày, cài quai dép,kéo khóa( phecmơtuya).

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe.

1.  Nhận biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe.

 

1.1. Lựa chọn được một số thực phẩm khi được gọi tên nhóm.

- Thực phẩm giàu chất đạm: thịt, cá ...

- Thực phẩm giàu Vitamin và muối khoán: Rau,quả...

1.2. Nói được tên một số món ăn hằng ngày và dạng chế biến đơn giản: Rau có thể luộc ,nấu canh: Thịt có thể luộc rán , kho; Gạo nấu cơm, nấu cháo…

1.3. Biết: Ăn nhiều thức ăn, ăn chín, uống nước đun sôi để khỏe mạnh, uống nhiều nước ngọt, nước có ga, ăn nhiều đồ ngọt dễ béo phì không có lợi cho sức khỏe.

 

2. Thực hiện được một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt.

2.1. Thực hiện được một số việc đơn giản.

2.2. Sử dụng đồ dùng phục vụ ăn uống thành thạo.

 

 

 

 

 

 

3. Thực hiện được một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt.

3.1. Có một số hành vi và thói quen tốt trong ăn uống.

3.2. Có một số hành vi và thói quen tốt trong vệ sinh, phòng bệnh.

 

4. Biết một số nguy cơ không an toàn và phòng tránh.

4.1. Biết bàn là, bếp điện, bếp lò đang đun, phích nước nóng... kaf những vật dụng nguy hiểm và nói được mối nghuy hiểm khi đến gần; không nghịch các vật sắc, nhọn.

4.2. Biết những nới như: Hồ, ao, bể chứa nước, giếng, bụi rậm... là nguy hiểm và nói được mối nguy hiểm khi đến gần.

4.3. Nhận biết được nguy cơ không an toàn khi ăn uống và phòng tránh:

4.4. Nhận biết được một số trường hợp không an toàn và gọi người giúp đỡ:

Biết gọi người lớn khi gặp người lớn khẩn cấp: cháy , có bạn/ người rơi xuống nước, ngã chảy máu...

Biết tránh một số trường hợp không an toàn.

Biết được địa chỉ nơi ở, số điện thoại gia đình, người thân và khi bị lạc biết hỏi, gọi người lớn giúp đỡ

4.5. Thực hiện một số quy định ở trường, nơi công cộng về an toàn:

 

* Cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi:

+ Chế độ dinh dưỡng đáp ứng nhu cầu của trẻ theo độ tuổi.

+ Khám sức khỏe định kỳ theo quy định.

+ Cân đo theo định kỳ

+ Đánh giá tình trạng sức khỏe của trẻ trên biểu đồ chính xác.

* Động tác phát triển  nhóm cơ và hô hấp:

-Tay:

+ Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên (kết hợp với vẫy bàn tay, nắm, mở bàn tay).

+ Co và duỗi tay, vỗ 2 tay vào nhau (phía trước, phía sau, trên đầu).

- Bụng, lưng ,lườn.

+ Ngửa người ra sau  kết hợp  tay giơ lên cao, chân, bước sang phải, sang trái.

+ Nghiêng người sang trái, sang phải kết hợp tay chống hông hoặc 2 tay dang ngang, chân bước sang phải sang trái.

+ Nghiêng người sang hai bên, kết hợp tay chống hông, chân bước sang phải, sang trái.

- Chân:

+ Đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa về phía sau.

+ Nhảy lên, đưa 2 chân sang ngang; nhảy lên đưa một chân về phía trước, một chân về sau.

- Đi và chạy:

+ Đi bằng mép ngoài bàn chân gót chân, đi khụy gối.

+ Đi trên dây( dây đặt trên sàn), đi trên ván kê dốc.

+ Đi nối bàn chân tiến lùi.

+Đi, chạy thay đổi tốc độ, hướng, dích dắc theo hiệu lệnh.

* Thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp:

+ Chạy 18 m trong khoản 10 giây.

+ Chạy chậm khoản 100-120 m.

- Bò, trườn ,trèo.

+ Bò bằng bàn tay, bàn chân, 4-5m.

+ Bò dích dắc qua 7 điểm.

+ Bò chui qua ống dài 1,5 x0,6m.

+ Trườn kết hợp trèo qua ghế dài 1,5m x30cm.

+ Trèo lên xuống 7 gióng thang.

- Tung ,ném, bắt:

+ Tung bóng lên cao và bắt.

+Tung ,đập bắt bóng tại chỗ

+ Đi và đập bắt bóng.

+ Ném xa bằng 1 tay, 2 tay.

+ Ném trúng đích bằng 1 tay, 2 tay.

+ Chuyền bắt bóng qua đầu qua chân.

- Bật – nhảy:

+ Bật liên tục vào vòng.

+ Bật xa 40-50 cm.

+ Bật qua vật cản cao 15-20cm.

+ Nhảy lò cò 5m.

* Thực hiện và phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay- mắt.

* Các loại cử động bàn tay, ngón tay và cổ tay:  Vo, xoáy, xoắn, vặn, búng ngón tay, vê, véo, vuốt, miết, ấn bàn tay, ngón tay, gắn, nối ...

+ Bẻ, nắn.

+ Gập giấy

+ Tô, đồ các nét.

- Cắt được đường viền của hình vẽ.

- Xếp chồng 12-15 khối theo mẫu.

- Ghép và dán hình đã cắt theo mẫu.

+ Cài, cởi cúc, kéo khoá (phéc mơ tuya), xâu, luồn, buộc dây.

B. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe.

1.  Nhận biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sứckhỏe.

- Nhận biết, phân biệt một số thự phẩm thông tường theo bố nhóm thực phẩm.

- Làm quen một số thao tác đơn giản trong chế biến một số món ăn,thức uống.

- Nhận biết các bưa ăn hằng ngày và ích lợi của ăn uống dủ lượng và đủ chất.

- Nhận biết được sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật( ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng , béo phì..).

- Tự rửa tay bằng xà phòng. Tự lau mặt, đánh răng.

-  Đi vệ sinh đúng nơi quy định, biết nơi xong dội/ giật nước cho sạch.

2. Thực hiện được một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt.

- Tập luyện kỹ năng:: Đánh răng, lau mặt rữa tay bằng xà phòng.

- Tự thay quần áo khi bị ướt. bẩn và để vào nơi quy định

- Đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách.

- Mời cô,mời bạn khi ăn và ăn từ tốn.

- Không đùa nghịch , không làm đỗ vãi thức ăn.

- Ăn nhiều loại thức ăn khác nhau.

- Không uống nước lã, ăn quà vặt ngoài đường.

- Vệ sinh răng miệng: Sau khi ăn hoặc trước khi đi ngũ, sáng ngủ dậy.

- Ra nắng đội mũ; đi tất mặc áo ấm khi trời lạnh.

- Nói với người lớn khi bị đau, chảy máu hoặc sốt…

- Che miệng khi ho, hắt hơi.

- Đi vệ sinh đúng nới quy định.

- Bỏ rác đúng nơi quy định; không nhổ bậy ra lớp.

- Lựa chọn và sử dụng trang phục phù hợp với thời tiết.

- Biết được ích lợi của mặc trang phục phù hợp với thời tiết.

- Nhận biết một số biểu hiện khi ốm, nguyên nhân và cách phòng tránh.

- Biết: Cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt dễ bị hóc, sặc.

- Biết không tự ý uống thuốc.

- Biết: ăn thức ăn có mùi ôi , ăn lá quả lạ dễ bị ngộ độc; uống rượu, bia, cà phê hút thuốc không tốt cho sức khỏe

- Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm, những nơi không an toàn, những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng.

- Sau giờ học về nhà ngay, không tự ý đi chơi.

 - Đi bộ trên hè; đi sang đường phải có người lớn dăt; đội mũ an toàn khi ngồi trên xe máy.

 - Không leo trèo cây, ban công, tường rào...

- Nhận biết một số trường hợp khẩn và gọi người giúp đỡ.

+ Mặc lại áo chui đầu, buộc dây, kéo khóa, đống cúc sao cho 2 vật áo bằng nhau.

PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC

B. Phát triển nhận thức:

* Khám phá khoa học:

1. Các bộ phận cơ thể con người.

- Có một số hiểu biết ban đầu về con người và sự vật, hiện tượng xung quanh

 

2. Đồ vật

- Đồ dùng, đồ chơi

+  Có một số hiểu biết về đặc điểm, công dụng và cách sử dụng  ĐDĐC.

- Phương tiện giao thông

 

 

 

 

 

 

 

3. Động vật và thực vật

1. Xem xét và tìm hiểu đặc điểm của các sự vật, hiện tượng.

1.1. Tò mò tìm tòi,khám phá các sự vật hiện tượng xung quanh như đặt câu hỏi vè sự vật, hiện tượng: “ Tại sao lại có mưa?)...

1.2. Phối hợp các giác quan để quan sát, xem, xét và thảo luận vè sự vật hiện tượng.

1.3. Làm các thí nghiệm đươn giản và sửu dụng công cụ đơn giản để so sánh quan sát...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Khám phá khoa học:

- Thời tiết, mùa

- Trẻ nói được những đặc điểm nổi bật của các mùa trong năm nơi trẻ sống. (CS94)

- Trẻ dự đoán một số hiện tượng tự nhiên, đơn giản sắp xảy ra.(CS95)

- Ngày và đêm, mặt trời, mặt trăng

- Trẻ nêu được các dự đoán, những điểm nổi bậc của các hệ mặt trăng, mặt trời…

 

 

 

 

 

 

- Nước

+ Các nguồn nước trong môi trường sống

 

 

 

 

 

 

 

- Không khí ánh sáng

- Biết ích lợi của nước và không khí với cuộc sống.

- Đất đá, cát, sỏi

- Hứng thú chơi và khám phá…

 Tập hợp, số lượng, số thứ tự và đếm.

- Trẻ nhận biết được con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 10. (CS104)

 

 

 

 

 

2. Xếp tương ứng

3. So sánh,,sắp xếp theo qui tắc

 

 

 

 

4. Đo lường

- Biết cách đo độ dài và nói kết quả đo.

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Hình dạng

- Trẻ chỉ ra được khối cầu, khối vuông, khối chữ nhật, khối trụ theo yêu cầu, so sánh những điểm giống và khác nhau giữa các khối.

 

 

 

 

 

 

6. Định hướng trong không gian thời gian

- Trẻ xác định được vị trí  (trong, ngoài, trên, dưới, trước, sau, phải, trái) của một vật so với với một vật khác. (CS108)

- Trẻ gọi được tên các ngày trong tuần theo thứ tự. (CS109)

- Trẻ phân biệt được hôm qua, hôm nay, ngày mai qua các sự kiện hằng ngày. (CS110)

*Khám phá xã hội

* Bản thân, gia đình, trường mầm non, cộng đồng.

1. Một số nghề trong xã hội

 Tên gọi, công cụ, sản phẩm, các hoạt động và ý nghĩa của các nghề phổ biến, nghề truyền thống của địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Danh lam thắng cảnh, các ngày lễ hội, sự kiện văn hóa

- Trẻ kể được một số địa điểm công cộng gần gũi nơi trẻ sống, một số lễ hội và danh lam thắng cảnh của quê hương, đất nước. (CS97)

 

 

* Khám phá khoa học:

1. Các bộ phận cơ thể con người.

- Biết được các chức năng và các bộ phận khác của cơ thể con người.

- Phân biệt bản thân với bạn cùng tuổi.

2. Đồ vật

- Đồ dùng, đồ chơi

+ So sánh sự khác nhau và giống nhau của đồ dùng, đồ chơi và sự đa dạng của chúng.

+ Phân loại ĐDĐC theo 2-3 dấu hiệu.

+ Một số mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm cấu tạo với cách sử dụng ĐDĐC quen thuộc.

- Phương tiện giao thông

+ Đặc điểm,công dụng của một số phương tiện giao thông và phân loại theo 2-3 dấu hiệu.

3. Động vật và thực vật

1. Xem xét và tìm hiểu đặc điểm của các sự vật, hiện tượng.

- Đặc diểm

+ Đặc điểm, ích lợi, tác hại của con vật,cây, hoa, quả.

+ So sánh sự khác nhau và giống nhau của một số con vật, cây, hoa, quả;

+ Phân loại cây, hoa, quả và con vật theo 2,3 dấu hiệu.

+ Trẻ nhận ra được sự thay đổi trong quá trình phát triển của cây, con vật và một số hiện tượng tự nhiên.

+ Quá trình phát triển của cây và các con vật. Các điều kiện sống và nơi sống của một số loại cây, con vật.

+ Sự khác nhau và giống nhau của một số cây, hoa, quả, con vật.

+ Phân loại cây, hoa, quả, con vật theo 2-3 dấu hiệu.

+ Quan sát, phán đoán mối liên hệ đơn giản giữa cây cối, con vật với môi trường sống của chúng với con người và giữa chúng với nhau.

 

* Khám phá khoa học:

- Thời tiết, mùa

+ Một số hiện tượng thời tiết thay đổi theo mùa và thứ tự các mùa.

+ Sự thay đổi trong sinh hoạt của con người, con vật và cây theo mùa.

+ Quan sát, phán đoán hiện tượng thiên nhiên gì sắp xãy ra; Trời nhiều sao, ngày mai trời nắng to; Nhiều mây đen kéo đến, gió to trời sẽ mưa..Sự thay đổi trong sinh hoạt của con người và cây cối, con vật theo mùa.

+ Sự khác nhau giữa ngày và đêm, mặt trời, mặt trăng

+ Ích lợi của nước đối với đời sống con người, con vật và cây.

- Một số đặc điểm,tính chất của nước.

- Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước và cách bảo vệ nguồn nước

- Không khí, các nguồn ánh sáng và sự cần thiết của nó với cuộc sống con người,con vật và cây.

- Một vài đặc điểm,tính chất của đất, cát, sỏi.

Tập hợp, số lượng, số thứ  tự và đếm.

-  Đếm trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng.

- Nhận biết các chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 10.

- Gộp /tách các nhóm đối tượng bằng các cách khác nhau và đếm.

2. Xếp tương ứng

+ Ghép thành cặp những đối tượng có mối liên quan

+ So sánh,phát hiện quy tắc sắp xếp và sắp xếp theo quy tắc.

- Tạo ra quy tắc sắp xếp.

4. Đo lường

Đo dộ dài một vật bằng các đơn vị đo khác nhau.

- Đo độ dài các vật, so sánh và diễn đạt kết quả đo.

- Đo dung tích các vật, so sánh và diễn đạt kết quả đo.

- Nhận biết ,gọi tên khối cầu,khối vuông, khối chữ nhật, khối trụ và nhận dạng các khối hình đó trong thực tế.

5. Hình dạng

- Chắp ghép các hình hình học để tạo thành các hình mới theo ý thích và theo yêu cầu.

- Tạo ra một số hình hình học bằng các cách khác nhau.

- Xác định vị trí của đồ vật( Phía trước- phía sau ; phía trên- phía dưới ; phía phải- phía trái) so với bản thân trẻ, với bạn khác, với một vật nào đó làm chuẩn.)

6. Định hướng trong không gian thời gian

-  Nhận biết hôm qua hôm nay ngày mai.

 - Gọi tên các thứ trong tuần.

 

 

*Khám phá xã hội

* Bản thân, gia đình, trường mầm non, cộng đồng.

+ Nói đúng họ, tên, tuổi, ngày sinh, giới tính của bản thân, công việc hằng ngày của các thành viên trong gia đình.

-Các thành viên trong gia đình,nghề nghiệp của bố,mẹ ; sở thích của các thành viên trong gia đình. Nhu cầu gia đình. Địa chỉ gia đình.

1. Một số nghề trong xã hội

 

- Những đặc điểm nổi bậc của trường lớp mầm non, công việc của các cô, các bác trong trường.

2. Danh lam thắng cảnh, các ngày lễ hội, sự kiện văn hóa.

- Đặc điểm sở thích của các bạn.

+ Đặc điểm của một số nghề phổ biến trong xã hội, nghề truyền thống của địa phương: Tên gọi, công cụ, sản phẩm, các hoạt động và ý nghĩa của các nghề trong xã hội, tên gọi của người làm nghề.

 

 

 

 

PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ

 

C. Phát triển ngôn ngữ

 1.  Nghe

 Thực hiện được các yêu cầu trong hoạt động tập thể

- Trẻ biết lắng nghe ý kiến của người khác. (CS48).

 

 

 

 

 

 

2. Nói

+ Lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng lời nói, cử chỉ, lễ phép, lịch sự..

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Làm quen với đọc viết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Phát triển ngôn ngữ

1.  Nghe

- Hiểu các từ khái quát, từ trái nghĩa.

- Hiểu và làm  theo được 2,3 yêu cầu liên tiếp

+ Đặc điểm nổi bật của một số di tích, danh lam, thắng cảnh của địa phương, một số lễ hội nổi bật của những dịp lễ của quê hương, đất nước.

2. Nói

+ Lắng nghe chăm chú người khác nói và đáp lại bằng nét mặt, cử chỉ điệu bộ. Nghe nội dung truyện và liên hệ với bản thân.

+ Chờ đến lượt, tôn trọng lắng nghe

+ Không ngắt lời người khác nói và đáp lại bằng nét mặt, cử chỉ điệu bộ.

 

3. Làm quen với đọc viết

- Phát âm các tiếng có phụ âm    đầu, phụ âm cuối gần giống nhau và các thanh điệu.

- Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của, dễ hiểu bằng các câu, câu ghép khác nhau. 

- Trả lời các câu hỏi về nguyên nhân so sánh : « Tại sao ? » ; Có gì giống nhau ?; « Có gì khác nhau ? » ;  « Do đâu mà có » ?

- Đặt các câu hỏi ; «  Tại sao ? » ;

Như thế nào ? » ; « Làm bằng gì ? ».

- Kể lại truyện đã được nghe theo trình tự.

- Kể lại sự việc theo trình tự.

- Làm quen với một số kí hiệu thông thường trong cuộc sống( nhà vệ sinh, lối ra, nơi nguy hiểm, biển báo giao thông : đường cho người đi bộ.

- Nhận dạng chữ cái.

- sao chép một số kí hiệu ,chữ cái, tên của mình

PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ XÃ HỘI

1. Phát triển tình cảm

- Ý thức về bản thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhận biết một số trạng thái cảm xúc, tình cảm với con người, và sự vật hiện tượng xung quanh.

 

 

 

 

 

 

2. Phát triển kĩ năng xã hội

- Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội

+ Lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng lời nói, cử chỉ, lễ phép, lịch sự.

+ Có hành vi cử chỉ lịch sự, tôn trọng bạn bè và người lớn khi giao tiếp, chú ý nhìn vào mắt người nói, đặt câu hỏi đúng lúc, không cắt ngang người nói.

- Quan tâm đến môi trường

 

1. Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của các sựu vật hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và nghệ thuật.

- Trẻ biết thể hiện sự thích thú trước cái đẹp. (CS38)

- Trẻ biết thể hiện sự an ủi và chia vui với người thân và bạn bè. (CS37)

- Trẻ biết thay đổi hành vi và thể hiện cảm xúc phù hợp với hoàn cảnh. (CS40)

- Trẻ biết kiềm chế cảm xúc tiêu cực khi được an ủi, giải thích. (CS41)

 

1. Phát triển tình cảm

- Ý thức về bản thân

- Sở thích khả năng của mình.

- Điểm giống khác nhau của mình với người khác.

- Vị trí và trách nhiệm của bản thân trong gia đình và lớp học.

- Thực hiện công việc được giao.

- Chủ động và độc lập trong một số hoạt động.

- Mạnh dạn tự tin bày tỏ ý kiến.

- Nhận biết một số trạng thái cảm xúc( vui,buồn, sựo hãi, tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói, tranh ảnh,âm nhạc.

- Bày tỏ tình cảm phù hợp với tình trạng thái cảm xúc của người khác trong các tình huống giao tiếp khác nhau.

- Mối quan hệ giữa hành vi của trẻ và cảm xúc của người khác.

2. Phát triển kĩ năng xã hội

Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội

- Lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng lời nói, cử chỉ, lễ pháp, lịch sự.

- Tôn trọng, hợp tác, chấp nhận.

- Nhận xét và tỏ thái độ với hành vi «  đúng » - « sai », « Tốt » - «  Xấu ».

 

 

 

1. Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và nghệ thuật.

- Thể hiện thái độ, tình cảm khi nghe âm thanh gợi cảm, ác bài hát, bản nhạc và ngắm nhìn vẻ đẹp cảu các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật.

+ Đặt lời theo giai điệu một bài hát, bản nhạc quen thuộc (một câu hoặc một đoạn).

+ Đặt tên cho đồ vật, bài hát, câu chuyện theo ý tưởng của trẻ

+ Tìm kiếm lựa chọn các dụng cụ, nguyên vật liệu phù hợp để tạo ra sản phẩm theo ý thích.

+ Tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm thanh, vận động theo các bài hát, bản nhạc yêu thích.

+  Phối hợp các kỹ năng vẽ, nặn, cắt, xé dán, xếp hình để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích

thước, hình dáng/ đường nét và bố cục.

GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THẨM MỸ

 

2. Một số kỹ năng trong hoạt động âm nhạc và hoạt động tạo hình.

 

 

- Trẻ nhận biết được các trạng thái cảm xúc vui, buồn, ngạc nhiên, sợ hãi, tức giận, xấu hổ của người khác. (CS35)

 

 

 

3. Thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật. (âm nhạc, tạo hình).

 

- Nhận xét sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng/ đường nét và bố cục.

- Tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm thanh, vận động theo các bài hát, bản nhạc yêu thích.

- Đặt lời theo giai điệu một bài hát, bản nhạc quen thuộc (một câu hoặc một đoạn).

- Tìm kiếm lựa chọn các dụng cụ, nguyên vật liệu phù hợp để tạo ra sản phẩm theo ý thích.

 

2. Một số kỹ năng trong hoạt động âm nhạc và hoạt động tạo hình.

+ Nói lên ý tưởng của mình.

+ Kể chuyện sáng tạo theo đồ vật, theo tranh, theo chủ đề, theo kinh nghiệm bản thân.

- Nghe và nhận biết các thể loại nghe và nhận ra sắc thái( vui, buồn, tình cảm tha thiết) của các bài hát bản nhạc.

- Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc thái, tình cảm cảu bài hát.

- Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp điệu và thể hiện sắc thái phù hợp  với các bài hát, bản nhạc.

- Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách, nhịp, tiết tấu.

- Lựa chọn, phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu trong thiên nhiên, phê liệu để tạo ra các sản phẩm.

- Phối hợp các kĩ năng vẽ, nặn, căt, xé dán, xếp hình để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng/ đường nét và bố cục.

3. Thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật. (âm nhạc, tạo hình).

- Trẻ nhận ra được giai điệu (vui, êm, dịu, buồn) của bài hát hoặc bản nhạc.

- Trẻ biết bộc lộ cảm xúc phù hợp trước vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng xung quanh và các tác phẩm nghệ thuật.

- Trẻ chăm chú lắng nghe và hưởng ứng cảm xúc (hát theo, nhún nhảy, lắc lư, thể hiện động tác minh họa phù hợp) theo bài hát, bản nhạc.

- Trẻ thích thú, ngắm nhìn và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình (về màu sắc, bố cục, hình dáng…) của các tác phẩm tạo hình.

- Trẻ yêu thích, hào hứng tham gia vào các hoạt động nghệ thuật.

4. Trẻ thể hiện một số hiểu biết về âm nhạc và tạo hình:

- Trẻ nhận ra được giai điệu (vui, êm, dịu, buồn) của bài hát hoặc bản nhạc.

- Trẻ biết hát đúng giai điệu bài hát trẻ em.

- Trẻ biết thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc.

- Trẻ biết biết sử dụng các vật liệu khác nhau để làm một sản phẩm đơn giản.

- Trẻ nói được ý tưởng thể hiện trong sản phẩm tạo hình của mình.

- Trẻ biết thể hiện xen kẽ màu, hình trong trang trí đơn giản; xé cắt theo đường thẳng, đường cong… tạo thành sản phẩm đơn giản.

5. Trẻ có một số kĩ năng tạo hình đơn giản:

- Trẻ biết tô màu kín không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ.

- Trẻ cắt theo đường viền thẳng và cong của các hình đơn giản.

- Trẻ dán các hình vào đúng vị trí cho trước không bị nhăn.

- Trẻ biết sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm: Vẽ, nặn, xé dán.

- Trẻ biết nhận xét và giữ gìn sản phẩm của mình, của bạn.

                                                            

 

NGƯỜI LẬP

 

 

 

 

Nguyễn Thị Kim Tiến

 

 

HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

 

Lê Thị Nở

 

 

                              DỰ KIẾN THỰC HIỆN CÁC CHỦ ĐỀ

ĐỘ TUỔI: 5 -6 TUỔI

TT

 

TÊN CHỦ ĐỀ

CHỦ ĐỀ NHÁNH

 

SỐ TUẦN, THỜI GIAN

 

SỰ KIỆN VÀ NỘI DUNG LỒNG GHÉP

 

 

01

TRƯỜNG MẦM NON

 

- Ngày hội đến trường.

- Lớp lớn của bé

- Tết Trung Thu

- 1 tuần (03/09- 07/09/2018)

- 1 tuần (10/09- 14/09/2018)

- 1 tuần (17/09- 21/09/2018)

-Ngày hội đến trường của bé -

- Giáo dục lễ giáo, kỹ năng sống.

- Tết trung thu

 

 

02

BẢN THÂN

 

- Tôi là ai

- Cơ thể tôi

- Dinh dưỡng và bé

- 1 tuần (24/09 – 28/09/2018)

- 1 tuần (01/10 -  05/10/2018)   - 1 tuần (08/10 – 12/10/2018)

- Giáo dục những kỹ năng phòng tránh những nguy cơ không an toàn

- Giáo dục bảo vệ môi trường

 

 

03

 

GIA ĐÌNH

 

- Gia đình tôi

- Ngôi nhà gia đình ở.

- Đồ dùng gia đình

- Nhu cầu gia đình

- 1 tuần (15/10 - 19/10/2018)

- 1 tuần (22/10 - 26/10/2018)

- 1 tuần (29/10 - 02/11/2018)

- 1 tuần (5/11 -  09/11/2018)

- Giáo dục những kỹ năng phòng tránh những nguy cơ không an toàn

- Giáo dục sử dụng năng lượng TK-HQ

 

 

 

04

NGHỀ NGHIỆP

 

- Nghề sản xuất

- Mừng ngày nhà giáo VN

- Nghề dịch vụ

- Nghề xây dựng

- 1 tuần (12/11 - 16/11/2018)

- 1 tuần (19/11 - 23/11/2018)

- 1 tuần (26/11 - 30/11/2018)

- 1 tuần (03/12 - 08/12/2018)

- Ngày nhà giáo Việt Nam 20/11

- Giáo dục bảo vệ môi trường

- Giáo dục sử dụng năng lượng TK-HQ

 

05

 

THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT

 

- Ngày Thành lập QĐNDVN

- Động vật nuôi trong gia đình

- Động vật sống dưới nước

- Động  vật sống trong rừng

- 1 tuần (10/12 - 14/12/2018)

- 1 tuần (17/12 -  21/12/2018)

- 1 tuần (24/12 -28/12/2018)

- 1 tuần (31/01 - 04/1/2019)

- GD bảo vệ môi trường.

- Giáo dục trẻ biết yêu quí động vật.

- Biết bảo vệ động vật.

 

 

06

THẾ GIỚI THỰC VẬT

- Một số loại cây

- Một số loại rau - củ - quả

- 1 tuần (07/01 -11 /01/2019)

- 1 tuần (14/01 - 18/01/2019)

- GD bảo vệ môi trường

- Giáo dục trẻ biết quí trọng sức lao động.

 

07

TẾT VÀ MÙA XUÂN

- Tết cổ truyền quê em.

- Hoa mùa xuân

- Ngày hội quê em.

- 1 tuần (21/01 - 25/01/2019)

- 1 tuần (28/01 - 01/02/2019)

                 Nghỉ Tết

- 1 tuần (11/02 - 15/02/2019)

- Tết Nguyên đán.

- Nghỉ tết

- Giáo dục trẻ biết ngày tết quê .

 

 

 

08

GIAO THÔNG

 

- Phương tiện giao thông đường bộ..

- Ngày 8/3

- Phương tiện giao thông đường thủy, hàng không

- Luật  giao thông

- 1 tuần (18/02 – 22/02/2019)

- 1 tuần ( 25/02 – 01/03/2019)

- 1 tuần ( 04/03–- 08/03/2019)

- 1 tuần ( 11/03 – 15/03/2019)

- Giáo dục an toàn giao thông

- Ngày phụ nữ

 

 

09

NƯỚC VÀ CÁC HIỆN TƯỢNG  TỰ  NHIÊN

- Nước

- Một số hiện tượng thời tiết

- Mùa hè

- 1 tuần (18/03 -   22/03/2019)

- 1 tuần (25/03 – 29/03/2019)

- 1 tuần  (01/04 - 05/04/2019)

- GD môi trường, tài nguyên môi trường biển, đảo.

- Giáo dục sử dụng  TK-HQ

 

10

QUÊ HƯƠNG ĐẤT NƯỚC BÁC HỒ

 

- Thủy Châu yêu quí.

- Cảnh đẹp quê hương em.

- Bác Hồ với các cháu thiếu nhi

- 1 tuần (08/04 - 12/04/2019)

- 1 tuần ( 15/04 – 19/04/2019)

- 1 tuần ( 22/04 – 26/04/2019)

- GD bảo vệ môi trường

- GD tài nguyên môi trường

- Yêu quí Bác Hồ kính yêu

11

TRƯỜNG TIỂU HỌC

-Bé vào lớp 1

-Đồ dùng của bé

- 1 tuần (29/04 - 03/05/2019)

- 1 tuần (06/05 - 10/05/2019)

-GD trẻ biết giữ gìn đồ dung học tập.

- Luôn nhớ ơn Bác Hồ kính yêu.

Tổng cộng 11 chủ đề (Thực hiện trong 35 tuần)

                                     

 

HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

 

Lê Thị Nở

 

 

 

Thủy Bằng, ngày 31 tháng 09 năm 2018

NGƯỜI  LẬP

 

 

 

 

Nguyễn Thị Kim Tiến